TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

glacer

ice

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

glacer

beeisen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

glacer

glacer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La bise nous glaçait le visage

Gió bấc làm mặt chúng tôi lạnh buốt.

Son abord vous glace

Sự tiếp xúc vói hắn làm anh phát ngán.

Glacer d’horreur, d’effroi

Làm dờ ra vì kinh hoàng, vì hãi hùng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

glacer /SCIENCE,INDUSTRY-CHEM/

[DE] beeisen

[EN] ice

[FR] glacer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

glacer

glacer [glase] V. tr. [14] 1. Làm đóng băng, làm đông lạnh. 2. Làm lạnh buốt. La bise nous glaçait le visage: Gió bấc làm mặt chúng tôi lạnh buốt. 3. Bóng Làm tê liệt, làm phát ngán. Son abord vous glace: Sự tiếp xúc vói hắn làm anh phát ngán. -Làm dơ ra, làm hoảng sợ. Glacer d’horreur, d’effroi: Làm dờ ra vì kinh hoàng, vì hãi hùng. Đóng pétrifier. 4. KÏ Làm láng (giấy, mặt vải). 5. BÊP Phủ lóp tráng mặt, ướp lạnh.