glacer
glacer [glase] V. tr. [14] 1. Làm đóng băng, làm đông lạnh. 2. Làm lạnh buốt. La bise nous glaçait le visage: Gió bấc làm mặt chúng tôi lạnh buốt. 3. Bóng Làm tê liệt, làm phát ngán. Son abord vous glace: Sự tiếp xúc vói hắn làm anh phát ngán. -Làm dơ ra, làm hoảng sợ. Glacer d’horreur, d’effroi: Làm dờ ra vì kinh hoàng, vì hãi hùng. Đóng pétrifier. 4. KÏ Làm láng (giấy, mặt vải). 5. BÊP Phủ lóp tráng mặt, ướp lạnh.