gras,grasse
gras, grasse [gR0, gRas] adj. và n. m. 1. Béo, đầy mỡ. Viande grasse: Thịt béo. -Corps gras: Chất béo, chất nhơn. V. lipide. > N. m. Phần thịt béo' (có mỡ). Le gras et le maigre: Phần béo và phần gầy. (chỗ m' ớ và chỗ nạc). 2. Nấu với thịt hay mỡ. Bouillon gras: Nưóc dùng thịt, canh thịt. -Par ext. Jour gras: Ngày ăn mặn (ăn thịt). Mardi gras: Ngày thứ ba ăn mặn (ăn thịt). 3. Có nhiều mỡ, béo (nói về sinh vật). Porc gras: Lon béo. Personne grosse et grasse: Ngưòi to béo. > Par anal. Plantes grasses: Cây có thân, lá mọng nuớc. > N. m. Le gras de la jambe, du bras: Phần chân tay có thịt. 4. Dây mỡ. Eaux grasses: Nưóc váng mỡ. Papiers gras: Giấy mõ (sáp). 5. Có vẻ như mỡ, giống mỡ, mỡ màng. Terre grasse: Đất mầu mỡ. (đất sét). Encre grasse: Mực bóng. -Crayon gras: Bút chì than mỡ. > Par ext. Đậm. Trait, caractère (typographique) gras: Nét dậm; chữ dậm. 6. Bóng Phong phú, hậu hĩ. Gras pâturages: Đồng cò mầu mỡ. Grasse récompense: Phần thường hậu hĩ. > Faire la grasse matinée: Ngủ dậy muộn 7. Toux grasse: Ho có đbm. > Voix grasse: Giọng 0 ề, nhừa nhựa. > Parler gras: nói ồ ề, lề nhề. 8. Thô tục, tục tiu. Plaisanterie grasse: Lời đùa cot tuc tĩu.