TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

graver

to sink

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

graver

gravieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

graver

graver

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Graver une épitaphe dans le marbre

Khac văn bia trên dứ cẩm thạch.

Ses paroles sont gravées dans ma mémoire

Những lòi nói của ngưòi khắc sâu trong dầu óc tôi.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

graver /INDUSTRY-METAL/

[DE] gravieren

[EN] to sink

[FR] graver

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

graver

graver [gRave] V. tr. [1] 1. Khắc, trổ, chạm. Graver une épitaphe dans le marbre: Khac văn bia trên dứ cẩm thạch. 2. Khắc chữ, hình; trổ. Graver sur bois (V. xylographie), sur métal (V. chalcographie), sur pierre (V. lithographie): Khắc trên gỗ, khắc kim loại, khắc đá. Graver au burin, à l’eau-forte, à la pointe sèche: Khắc dao; khắc bằng axít; khắc bằng mũi dao. Graver en creux, en relief: Khắc chìm, khắc nổi. t> Graver une médaille: Chạm (trổ) khuôn dập huy chưong. > Graver un disque: Ghi âm trên đĩa hát. Bóng Khắc sâu; ghi nhớ. Ses paroles sont gravées dans ma mémoire: Những lòi nói của ngưòi khắc sâu trong dầu óc tôi.