graver
graver [gRave] V. tr. [1] 1. Khắc, trổ, chạm. Graver une épitaphe dans le marbre: Khac văn bia trên dứ cẩm thạch. 2. Khắc chữ, hình; trổ. Graver sur bois (V. xylographie), sur métal (V. chalcographie), sur pierre (V. lithographie): Khắc trên gỗ, khắc kim loại, khắc đá. Graver au burin, à l’eau-forte, à la pointe sèche: Khắc dao; khắc bằng axít; khắc bằng mũi dao. Graver en creux, en relief: Khắc chìm, khắc nổi. t> Graver une médaille: Chạm (trổ) khuôn dập huy chưong. > Graver un disque: Ghi âm trên đĩa hát. Bóng Khắc sâu; ghi nhớ. Ses paroles sont gravées dans ma mémoire: Những lòi nói của ngưòi khắc sâu trong dầu óc tôi.