gravité
gravité [gRavite] n. f. 1. Trọng lục. > Centre de gravité d’un corps: Tâm điểm của trọng lục một vật thể. Đòng barycentre. 2. Tính nghiêm trang, trịnh trọng, nghiêm nghị, uy nghiêm. La gravité des fidèles pendant l’office: Sự nghiêm trang của các tín dồ trong buổi lễ. > Tầm quan trọng, trọng đại. La gravité de la conversation: Tầm quan trọng của buổi nói chuyện. 3. Trầm trọng, nguy hiểm, nặng. La gravité de la situation: Sự nguy hiểm của tình thế. Gravité d’une blessure, d’une maladie: Tính cách trầm trong của vết thuong, của một bênh.