grenier
grenier [gRonje] n. m. 1. Vựa (thóc, rom, cỏ.). Les greniers sur pilotis des villages africains: Những vựa thóc dựng trên nhà sàn của những xóm làng châu Phi. -Bóng Noi trung tâm sản xuất lúa (ngũ cốc); vụa lúa. La Sicile fut le grenier de Rome: Đảo Xixin là vựa lúa của La Mã. 2. Tầng nóc. > De la cave au grenier: Từ tầng hầm đến tầng thượng (trong toàn bộ ngôi chùa).