TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

grossière

grossier

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

grossière

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Des vêtements grossiers

Những áo quần thô.

Peuplade grossière

Bô tộc thô lậu.

Des fautes grossières

Những lồi lầm thô thiển.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

grossier,grossière

grossier, ière [gRosje, jeR] adj. 1. Thô, xấu, thô sơ. Des vêtements grossiers: Những áo quần thô. 2. Sơ luợc, qua loa, chua hoàn chỉnh, thô thiển. Nettoyage grossier: Sự cọ rủa qua loa. Imitation grossière: Sự mô phỏng thô thiển. 3. Vô văn hóa; thô lỗ, thô lậu. Peuplade grossière: Bô tộc thô lậu. 4. Thô thiển; hiển nhiên, rành rành. Des fautes grossières: Những lồi lầm thô thiển. 5. Thô tục, thô bỉ. Avoir un vocabulaire grossier: Có lòi ăn tiếng nói thô bí. Quel grossier personnage!: Con người mói thô lỗ làm sao!