grossier,grossière
grossier, ière [gRosje, jeR] adj. 1. Thô, xấu, thô sơ. Des vêtements grossiers: Những áo quần thô. 2. Sơ luợc, qua loa, chua hoàn chỉnh, thô thiển. Nettoyage grossier: Sự cọ rủa qua loa. Imitation grossière: Sự mô phỏng thô thiển. 3. Vô văn hóa; thô lỗ, thô lậu. Peuplade grossière: Bô tộc thô lậu. 4. Thô thiển; hiển nhiên, rành rành. Des fautes grossières: Những lồi lầm thô thiển. 5. Thô tục, thô bỉ. Avoir un vocabulaire grossier: Có lòi ăn tiếng nói thô bí. Quel grossier personnage!: Con người mói thô lỗ làm sao!