hôte,hôtesse
hôte, hôtesse [ot, Otes] n. I. 1. Chủ nhân, chủ nhà. Un hôte accueillant: Một chủ nhân hiếu khách. t> Table d' hôte: Bàn dành cho khách trọ (ăn theo giá cố định). 2. n. f. Spécial. Nhân viên tiếp tân, chiêu đãi viên. c> Hôtesse de 1’air: Chiêu đãi viên hàng không. IL n. m. 1. Khách, tân khách. Bien traiter ses hôtes: Tiếp khách chu dáo. 2. Khách trọ. Un jeune artiste et des souris étaient les hôtes de la mansarde: Một nghệ sĩ trẻ và những chú chuôt là khách trọ thuòng xuyên của tầng mái.