hampe
hampe [’Sp] n. f. 1. Cán (cơ, dao, giáo, búa...). Hampe d’une hallebarde, d’un écouvillon, d’un pinceau, d’un drapeau: Cán kích, cán chổi thông nòng súng, cán bút lông, cán cờ. 2. THỰC Cán hoa, trụ hoa. 3. Nét trên, nét dưới (dồng).
hampe
hampe [' õp] n. f. 1. SĂNDỔN Ngực hươu nai. 2. Thịt hông (bo).