TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

handicap

BẤT CẬP

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

handicap :

Handicap :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

handicap :

Handicap:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

handicap

handicap

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
handicap :

Handicap :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Son infirmité est un handicap sérieux

Sự tật nguyền là một thiệt thòi nghiệm trọng cho nó.

Từ Điển Tâm Lý

Handicap

[VI] BẤT CẬP (khiếm khuyết)

[FR] Handicap

[EN]

[VI] Là một sự suy giảm các khả năng thực thể hoặc tâm trí do bẩm sinh hay hậu đắc. Nên phân biệt bất cập với tàn tật. Tàn tật chỉ rõ nguyên nhân (bại, cắt cụt, què); Bất cập gợi lên một ý niệm kiến tạo, một điều bất lợi cần bù trừ. Trong bất cập, nhân cách bị suy giảm. Phản ứng với tàn tật có 3 kiểu: - né tránh hoặc hung bạo. - thích nghi, chấp nhận thụ động và chịu đựng. - khắc phục để thích hợp với thực tế. Trong gia đình có một trẻ em bất cập tạo ra những quan hệ phụ thuộc, bố mẹ lo âu, có những mệnh lệnh nghịch lý: muốn cho chủ thể tự chủ, nhưng lại luôn luôn làm thay. Trong những gia đình rối loạn, những khó khăn giao tiếp có thể tạo ra những khủng hoảng pha lẫn màu sắc loạn tâm. Bất cập tâm trí không phải là chậm khôn, có hai đặc điểm: - trí khôn dưới mức trung bình so với lứa tuổi. - suy giảm khả năng cá thể để thích nghi với nhu cầu của môi trường xã hội. Có tác giả dùng lẫn lộn bất cập để chỉ: - suy giảm thực thể và tàn tật. - chậm khôn nhẹ.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

handicap

handicap [' õdikapl n. m. 1. NGỤA Cụộc đua có châp nước (lọi về điều kiện). > THÊ Cuộc đua có chấp thế (lợi về thế). 2. Điều bất lợi, thiệt thoi. 3. Điều thiệt thoi, kém, yếu thế. Son infirmité est un handicap sérieux: Sự tật nguyền là một thiệt thòi nghiệm trọng cho nó.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Handicap :

[EN] Handicap :

[FR] Handicap :

[DE] Handicap:

[VI] kém năng lực về thể chất / tâm thần, gây trở ngại nhiều cho các sinh hoạt.