hasard
hasard l' azaR] n. m. I. 1. Cũ Tro choi xúc xắc. > Cơ may (trong tro choi xúc xắc). > Par anal. Jeu de hasard: Trb choi may rủi. 2. Cũ Mối nguy hiểm, bất trac. Courir le hasard de...: Mạo hiếm, liều nguy. > Mói Les hasards de la guerre: Những nỗi bất trắc trong chiến tranh. 3. May, rủi; vận may vận rủi. Quel heureux hasard! Un hasard malheureux: May mắn làm sao! Rủi ro làm sao! Coup de hasard: Sự kiện bất ngơ, ngẫu nhiên. 4. Sự ngẫu nhiên, tình cb. Le hasard a fait que: Ngẫu nhiên dã dẫn tói... Le hasard et le déterminisme: Ngẫu nhiên và tất nhiên. > Sự tình cơ (đuợc nhân cách hóa: Le hasard a voulu qu’une tuile se détache du toit au moment où elle passait: Sự tình cò dã khiến cho một hòn ngói ròi khỏi mái khỉ cô ta đi qua. IL loc. adv. 1. Par hasard: Ngẫu nhiên, tình cơ. Sỉ, par hasard, tu le rencontres...: Nếu tĩnh cò, anh có gặp nó... -Comme par hasard: Ngẫu nhiên, may ra. 2. Au hasard: Hú họa. Marcher au hasard: Đi hú họa, mò mẫm. > Parler, agir au hasard: Nói, hành động không suy xét, không chủ định. t> À tout hasard: Đê’ phong xa, phong mọi bất trac. m. loc. prép. Au hasard de: Bất ngơ, tình cb. Au hasard des jours: Một ngày nào dó.