TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

hasard

Zufall

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

hasard

hasard

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Courir le hasard de...

Mạo hiếm, liều nguy.

Les hasards de la guerre

Những nỗi bất trắc trong chiến tranh.

Le hasard a voulu qu’une tuile se détache du toit au moment où elle passait

Sự tình cò dã khiến cho một hòn ngói ròi khỏi mái khỉ cô ta đi qua.

Au hasard des jours

Một ngày nào dó.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

hasard

hasard

Zufall

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

hasard

hasard l' azaR] n. m. I. 1. Cũ Tro choi xúc xắc. > Cơ may (trong tro choi xúc xắc). > Par anal. Jeu de hasard: Trb choi may rủi. 2. Cũ Mối nguy hiểm, bất trac. Courir le hasard de...: Mạo hiếm, liều nguy. > Mói Les hasards de la guerre: Những nỗi bất trắc trong chiến tranh. 3. May, rủi; vận may vận rủi. Quel heureux hasard! Un hasard malheureux: May mắn làm sao! Rủi ro làm sao! Coup de hasard: Sự kiện bất ngơ, ngẫu nhiên. 4. Sự ngẫu nhiên, tình cb. Le hasard a fait que: Ngẫu nhiên dã dẫn tói... Le hasard et le déterminisme: Ngẫu nhiên và tất nhiên. > Sự tình cơ (đuợc nhân cách hóa: Le hasard a voulu qu’une tuile se détache du toit au moment où elle passait: Sự tình cò dã khiến cho một hòn ngói ròi khỏi mái khỉ cô ta đi qua. IL loc. adv. 1. Par hasard: Ngẫu nhiên, tình cơ. Sỉ, par hasard, tu le rencontres...: Nếu tĩnh cò, anh có gặp nó... -Comme par hasard: Ngẫu nhiên, may ra. 2. Au hasard: Hú họa. Marcher au hasard: Đi hú họa, mò mẫm. > Parler, agir au hasard: Nói, hành động không suy xét, không chủ định. t> À tout hasard: Đê’ phong xa, phong mọi bất trac. m. loc. prép. Au hasard de: Bất ngơ, tình cb. Au hasard des jours: Một ngày nào dó.