hivernage
hivernage [iveRnaj] n. m. 1. HÁI Thbi gian trú đông (ở cảng). Un hivernage au pôle: Thời kỳ trú dông ỏ địa cực. 2. Mùa mua dông bão ở vùng nhiệt đói. 3. NÔNG Vụ cày trước mùa đông. > Thbi kỳ trú đông (của súc vật, của ong...). hivernal, ale, aux [ivERnal, o] adj. và n. f. adj. Thuộc về mùa đông. Station hivernale: Nhà nghỉ mùa dông. 2. n. f. LEONÚI Việc leo núi mùa đông. hivernant, ante [ivERnõ, õt] adj. và n. 1. adj. Nghỉ đông, trú đông, qua đông. 2. n. Người nghỉ đông, trú đông. Il y a beaucoup d’hivernants à Nice: Có rất nhiều người tói trú dông ở Nixơ.