TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

huit

kelly's eye

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

huit

acht

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Ochsenauge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

huit

huit

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

craquelin

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le huit de cœur

Con tám co.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

craquelin,huit /FISCHERIES/

[DE] Ochsenauge

[EN] kelly' s eye

[FR] craquelin; huit

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

huit

huit

acht

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

huit

huit [’qit] adj. và n. I. adj. num. card. 1. Con số 8. Huit ans: Tám năm. > Huit jours: Một tuần lễ. Donner ses huit jours à un employé de maison: Trả tám ngày lưong cho một ngưòi làm rồi sa thải. Aujourd’hui, jeudi en huit: Trong một tuần lễ kể từ hôm nay, thứ năm sau. 2. adj. num. ord. Thứ tám. Charles VIH (huit): Charles thứ tám. Le huit septembre: Ngày mồng tám tháng Chín. IL n. m. 1. Con số 8. 2. CHOI Con tám. Le huit de cœur: Con tám co. 3. THÊ Xuồng 8 nguòi cheo. 4. Les trois huit: Yêu cầu làm việc 8 giơ trong ngày chia theo ca kíp.