huit
huit [’qit] adj. và n. I. adj. num. card. 1. Con số 8. Huit ans: Tám năm. > Huit jours: Một tuần lễ. Donner ses huit jours à un employé de maison: Trả tám ngày lưong cho một ngưòi làm rồi sa thải. Aujourd’hui, jeudi en huit: Trong một tuần lễ kể từ hôm nay, thứ năm sau. 2. adj. num. ord. Thứ tám. Charles VIH (huit): Charles thứ tám. Le huit septembre: Ngày mồng tám tháng Chín. IL n. m. 1. Con số 8. 2. CHOI Con tám. Le huit de cœur: Con tám co. 3. THÊ Xuồng 8 nguòi cheo. 4. Les trois huit: Yêu cầu làm việc 8 giơ trong ngày chia theo ca kíp.