TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

idéologie

Ý THỨC HỆ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Tư tưởng

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

idéologie

ideology

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

idéologie

Ideologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

idéologie

idéologie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Idéologie

[DE] Ideologie

[EN] ideology

[FR] Idéologie

[VI] Tư tưởng

Từ Điển Tâm Lý

Idéologie

[VI] Ý THỨC HỆ

[FR] Idéologie

[EN]

[VI] Sống giữa xã hội, mỗi con người đều có một hệ tư tưởng (rõ nét hay không) nối kết bản thân và toàn bộ xã hội. Có thể đứng về góc độ xã hội hay tâm lý học mà nghiên cứu ý thức hệ. Ban đầu, Marx gắn với ý thức với khái niệm “ý thức giả hiệu” (fause conscience) của những xã hội bị tha hóa, như xã hội tư bản. Về sau, Marx dùng loại từ này chỉ các loại hình ý thức xã hội giúp cho mọi người sinh sống giữa xã hội và thế giới tự nhiên. Và ý thức hệ của một xã hội đôi khi cũng là ý thức của giai cấp thống trị. Những nhà tâm lý học, trong đó đặc biệt là Eric Fromm, tìm cách vận dụng phân tâm học vào vấn đề ý thức hệ. Fromm cho rằng Freud chỉ quan tâm đến bản năng sinh vật, bỏ quên cơ cấu xã hội. Theo Fromm, khi con người không hòa nhập được vào những cơ cấu xã hội, nẩy sinh mối lo hãi, con người tạo ra ý thức hệ, tìm cách giải tỏa mối lo hãi ấy, rồi ý thức hệ lại tác động lên hành vi xã hội, giúp vào việc cải tạo xã hội, rồi lại sinh ra những yêu cầu mới, lo hãi mới, từ đó nảy ra những ý thức mới. Xã hội hiện đại giải phóng con người khỏi những ràng buộc của xã hội cổ truyền, nhưng lại đẩy con người vào thế cô đơn, mâu thuẫn giữa hai nguyện vọng, một bên giành lấy tự do, một bên được bảo đảm an toàn (về vật chất và tâm lý) làm nền cho văn minh ngày nay.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

idéologie

idéologie [ideobji] n. f. 1. Lôithòi Sự nghiên cứu các tư tưởng. 2. TRIÊT Tư tưởng luận, duy ý luận. 3. Hệ tư tuửng: L’idéologie du siècle des lumières: Hè tư tưởng của thế kỷ ánh sáng. L’idéologie bourgeoise: Hệ tư tưòng tư sản. 4. Khinh Thuyết thông tưởng.