TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

ignorer

nicht berücksichtigen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

ignorer

ignorer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

ignorer

ignorer

nicht berücksichtigen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ignorer

ignorer [inoRe] V. tr. [1] 1. Không biết, không được biết. Nul n’est censé ignorer la loi: Không một ai dupe cho mình là khống biết luật. J’ignorais que tu étais là: Tôi không biết là anh ỏ dó. t> V. pron. Không tự biết mình, không hiểu mình cho đúng. " Les gens bien portants sont des malades qui s’ignorent" (J. Romains): " Những người khỏe mạnh là những ngưòi bệnh không tự hiểu mình" . 2. Ignorer qqn: Giả đồ không biết ai. 3. Không có kinh nghiệm, không biết cách. Ignorer la flatterie: Không biết cách nịnh hót. Ces guerriers ignoraient la peur: Những chiến binh này không biết sợ.