ignorer
ignorer [inoRe] V. tr. [1] 1. Không biết, không được biết. Nul n’est censé ignorer la loi: Không một ai dupe cho mình là khống biết luật. J’ignorais que tu étais là: Tôi không biết là anh ỏ dó. t> V. pron. Không tự biết mình, không hiểu mình cho đúng. " Les gens bien portants sont des malades qui s’ignorent" (J. Romains): " Những người khỏe mạnh là những ngưòi bệnh không tự hiểu mình" . 2. Ignorer qqn: Giả đồ không biết ai. 3. Không có kinh nghiệm, không biết cách. Ignorer la flatterie: Không biết cách nịnh hót. Ces guerriers ignoraient la peur: Những chiến binh này không biết sợ.