inégalité
inégalité [inégalité] n. f. 1. Sự bất bình đẳng, không đồng đều, so le, chênh lệch. Inégalité de deux lignes: Sự so le giũa hai đòng, sự sai khác giữa hai cách dối xử. Les inégalités sociales: Những bất bình dắng xã hôi. 2. TOÁN Bất đẳng thúc. L’inégalité est exprimée par les signes: / différent de, > supérieur au sens strict à, < inférieur au sens strict à: Bất dăng thức dược biểu thị bỏi các dấu * khác vói > , lớn hon, < nhỏ hon. 3. Sự mấp mô, không bằng phang. Les inégalités d’un terrain: Những chỗ mấp mô trên thủa đất. 4. Sự đỏng đánh, bất thuòng: Inégalités d’humeur: Tính khí thất thường.