TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

inégalité

Ungleichheit

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Ungleichung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

inégalité

inégalité

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les inégalités d’un terrain

Những chỗ mấp mô trên thủa đất.

Inégalités d’humeur

Tính khí thất thường.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

inégalité

inégalité

Ungleichheit, Ungleichung

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

inégalité

inégalité [inégalité] n. f. 1. Sự bất bình đẳng, không đồng đều, so le, chênh lệch. Inégalité de deux lignes: Sự so le giũa hai đòng, sự sai khác giữa hai cách dối xử. Les inégalités sociales: Những bất bình dắng xã hôi. 2. TOÁN Bất đẳng thúc. L’inégalité est exprimée par les signes: / différent de, > supérieur au sens strict à, < inférieur au sens strict à: Bất dăng thức dược biểu thị bỏi các dấu * khác vói > , lớn hon, < nhỏ hon. 3. Sự mấp mô, không bằng phang. Les inégalités d’un terrain: Những chỗ mấp mô trên thủa đất. 4. Sự đỏng đánh, bất thuòng: Inégalités d’humeur: Tính khí thất thường.