inconscient,inconsciente
inconscient, iente [Ẽkõsjõ, jat] adj. và n. I. adj. 1. Vô ý thức. Une personne évanouie est inconsciente: Một người ngất di trở thành vô ý thức. 2. adj. và n. Không có ý thức. II faut être inconscient pour rouler à. cette vitesse sur une route mouillée: Phải là không có ý thức mói chạy nhanh trên con dường tron như vậy! 3. Không tụ giác. Geste inconscient: Cử chỉ không tự giác. II. n. m. PHTÂM Sụ vô thức. Le rêve et les actes manqués sont des manifestations de l’inconscient: Giấc mộng và những hành dộng bất thành là những biểu hiện của vô thức.