inverse
inverse [ẼVERS] adj. và n. m. I. adj. 1. Nghịch đảo. En sens inverse: Theo chiều ngưọc lại. Dans un ordre inverse: Trong thứ tự dáo ngưọc. 2. TOÁN Nombres inverses: Sô nghịch đảo. -HÌNH Figures inverses: Hình đảo. 3. LOGIC Proposition inverse. Mệnh đề đảo. II. n. m. Ngược lại, đối lại, đối nghịch. Faire, dire l’inverse: Làm, nói diều dối nghịch. > Loc adv. (và prép) À l’inverse (de): Ngưọc lại, trái vói. 2. HOA Inverses optiques: Nghịch đảo quang học.