isolant,isolante
isolant, ante [izolô, St] adj. và n. m. Cách ly. 1. Gián cách (âm, điệu, nhiệt). Matériaux isolants: Vật liệu gián cách. > N. m. Un isolant: Môt vật cách điện. Isolants phoniques électriques, thermiques: Vật cách âm (bông, chất dẻo..), vật cách diện (dầu, sứ....), vật cách nhiệt (sọi thủy tinh...) 2. NGÔN Langues isolantes: Ngôn ngữ đon lập. Le chinois est une langue isolante: Tiếng Trung Quốc là một ngôn ngữ don lập.