TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

italique

italic

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

italique

kursiv

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

italique

italique

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Langues italiques

Tiếng

Les Italiques

Những người dân

L’italique

Chữ in nghiêng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

italique /IT-TECH/

[DE] kursiv

[EN] italic

[FR] italique

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

italique

italique [italik] adj. và n. f. 1. Học Liên quan tói nước Ý cổ. Langues italiques: Tiếng ý Populations italiques (Latins, Ombriens, Samnites, etc): Dân tộc y (La-tinh, Om briêng, Xam-nit v.v). > Subst. Les Italiques: Những người dân y. 2. CHEBAN Caractères italiques: Chữ nghiêng. > N. f. L’italique: Chữ in nghiêng. -ite Hậu tố Hy Lạp có nghĩa là " viêm" , " sung" (thí dụ: bronchite, gingivite). -ite Hậu tố La tinh trong hóa học để chỉ muối của nhũng axit tận cùng bằng eux (chúa ít óxy) thí dụ: sulfite. -ite Hậu tố Hy Lạp dùng để tạo nhũng từ về khoáng chất (thí dụ: andésite, domite, calcite). -ite Hậu tố La tinh dùng để tạo nhũng tù chỉ môn đồ của một giáo phái hay thành viên của một ngành tôn giáo (thí dụ: Jésuite).