italique
italique [italik] adj. và n. f. 1. Học Liên quan tói nước Ý cổ. Langues italiques: Tiếng ý Populations italiques (Latins, Ombriens, Samnites, etc): Dân tộc y (La-tinh, Om briêng, Xam-nit v.v). > Subst. Les Italiques: Những người dân y. 2. CHEBAN Caractères italiques: Chữ nghiêng. > N. f. L’italique: Chữ in nghiêng. -ite Hậu tố Hy Lạp có nghĩa là " viêm" , " sung" (thí dụ: bronchite, gingivite). -ite Hậu tố La tinh trong hóa học để chỉ muối của nhũng axit tận cùng bằng eux (chúa ít óxy) thí dụ: sulfite. -ite Hậu tố Hy Lạp dùng để tạo nhũng từ về khoáng chất (thí dụ: andésite, domite, calcite). -ite Hậu tố La tinh dùng để tạo nhũng tù chỉ môn đồ của một giáo phái hay thành viên của một ngành tôn giáo (thí dụ: Jésuite).