jalonnement
jalonnement [3alonmõ] n. m. Sự đặt cọc tiêu, jalonner [3alone] I. V. intr. [1] Đặt các cọc tiêu. II. V. tr. 1. Cắm mốc, đặt cọc tiêu. Jalonner une allée dans un jardin: Đặt cọc tiêu cho các lối di trong vuòn. 2. Đặt mốc, đánh dấu giói định: Bidons peints qui jalon - nent une piste: Các bình son dánh. dấu cho một duòng chạy. > Par ext. Đật cách quãng. Les arbres qui jalonnent la route: Những cây trồng cách quặng hai bên dường.
jalonnement
jalonnement [3abnmõ] n. m. Sự đặt cọc tiêu, jalonner [3abne] I. V. intr. [1] Đặt cấc cọc tiêu. II. V. tr. 1. Cắm mốc, đặt cọc tiêu. Jalonner une allée dans un jardin: Đặt coc tiêu cho các lối di trong vườn. 2. Đặt mốc, đánh dâu giới định: Bidons peints qui jalon - nent une piste: Các bình son dánh. dấu cho một duờng chạy. > Par ext. Đặt cách quãng. Les arbres qui jalonnent la route: Những cây trồng cách quãhg hai bên đitòng.