TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

jalonnement

kerb

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

jalonnement

Seitenstreifen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

jalonnement

jalonnement

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

jalon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

panneaux

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

repère

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

repérage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Jalonner une allée dans un jardin

Đặt cọc tiêu cho các lối di trong vuòn.

Bidons peints qui jalon - nent une piste

Các bình son dánh. dấu cho một duòng chạy. > Par ext.

Les arbres qui jalonnent la route

Những cây trồng cách quặng hai bên dường.

Jalonner une allée dans un jardin

Đặt coc tiêu cho các lối di trong vườn.

Bidons peints qui jalon - nent une piste

Các bình son dánh. dấu cho một duờng chạy. > Par ext.

Les arbres qui jalonnent la route

Những cây trồng cách quãhg hai bên đitòng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

jalon,jalonnement,panneaux,repère,repérage

[DE] Seitenstreifen

[EN] kerb

[FR] jalon; jalonnement; panneaux; repère; repérage

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

jalonnement

jalonnement [3alonmõ] n. m. Sự đặt cọc tiêu, jalonner [3alone] I. V. intr. [1] Đặt các cọc tiêu. II. V. tr. 1. Cắm mốc, đặt cọc tiêu. Jalonner une allée dans un jardin: Đặt cọc tiêu cho các lối di trong vuòn. 2. Đặt mốc, đánh dấu giói định: Bidons peints qui jalon - nent une piste: Các bình son dánh. dấu cho một duòng chạy. > Par ext. Đật cách quãng. Les arbres qui jalonnent la route: Những cây trồng cách quặng hai bên dường.

jalonnement

jalonnement [3abnmõ] n. m. Sự đặt cọc tiêu, jalonner [3abne] I. V. intr. [1] Đặt cấc cọc tiêu. II. V. tr. 1. Cắm mốc, đặt cọc tiêu. Jalonner une allée dans un jardin: Đặt coc tiêu cho các lối di trong vườn. 2. Đặt mốc, đánh dâu giới định: Bidons peints qui jalon - nent une piste: Các bình son dánh. dấu cho một duờng chạy. > Par ext. Đặt cách quãng. Les arbres qui jalonnent la route: Những cây trồng cách quãhg hai bên đitòng.