jeton
jeton [3(a)tõJ n. m. 1. Thẻ, đồng tiền giả (để thay tiền): Jetons en matière plastique des joueurs de dés: Đồng tiền giả bằng nhựa dể choi súc sắc. Jeton de téléphone: Thẻ diện thoại. > Jeton de présence: Thẻ hiện diện. 2. Đồng tiền thế: Un jeton de cinq francs: Đồng tiền thế 5 frdng. Jetons en cupro-nickel: Đồng tiền già bằng kền. > Bóng Un faux jeton: Một kè giả dối. 3. Dgian Một cú đấm: Il a reçu quelques bons jetons dans la bagarre: Nó dã lãnh vài cú dấm trong cuộc xô xát. Dgian Avoir les jetons. Sợ hãi.