joint,jointe
joint, jointe [3WÊ, 3wẼt] adj. và n. I. adj. Nối, ghép. Planches mal jointes: Ván ghép hở. 2. Kem theo, đính theo. Protestations jointes: Các bản kháng nghị dính theo. 3. Thêm vào, kềm. Pièce jointe à une lettre: Các giấy tờ kèm theo thư. > Ci-joint. Kem (đính) theo đây. La facture ci-jointe: Hóa don dính kèm. Ci-joint la facture: Kèm theo dây là hóa don. II. n. 1. Khóp nôi: Joint de l’épaule. (V. cả jointure): Khóp vai. > Bóng Thân Trouver le joint: Tìm cách giải quyết thích đáng. 2. cơ Khóp chuyển động. Joint de Oldham joint de Cardan: Khớp Onđam, khớp Các-dăng. 3. KỸ Mối nối, kẽ. Remplir un joint de mortier: Trát dầy vữa ỡ mối nối. (ỏ kẽ). > Mặt vát của tâm ván. 4. Miếng gioăng, miếng đệm.