TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

jointe

joint

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

jointe

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Planches mal jointes

Ván ghép hở.

Protestations jointes

Các bản kháng nghị dính theo.

Pièce jointe à une lettre

Các giấy tờ kèm theo thư. > Ci-joint.

Joint de Oldham joint de Cardan

Khớp Onđam, khớp Các-dăng.

Remplir un joint de mortier

Trát dầy vữa ỡ mối nối.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

joint,jointe

joint, jointe [3WÊ, 3wẼt] adj. và n. I. adj. Nối, ghép. Planches mal jointes: Ván ghép hở. 2. Kem theo, đính theo. Protestations jointes: Các bản kháng nghị dính theo. 3. Thêm vào, kềm. Pièce jointe à une lettre: Các giấy tờ kèm theo thư. > Ci-joint. Kem (đính) theo đây. La facture ci-jointe: Hóa don dính kèm. Ci-joint la facture: Kèm theo dây là hóa don. II. n. 1. Khóp nôi: Joint de l’épaule. (V. cả jointure): Khóp vai. > Bóng Thân Trouver le joint: Tìm cách giải quyết thích đáng. 2. cơ Khóp chuyển động. Joint de Oldham joint de Cardan: Khớp Onđam, khớp Các-dăng. 3. KỸ Mối nối, kẽ. Remplir un joint de mortier: Trát dầy vữa ỡ mối nối. (ỏ kẽ). > Mặt vát của tâm ván. 4. Miếng gioăng, miếng đệm.