joule
joule [3UI] n. m. LÝ Ánh sáng, sự sáng sủa. jour [3UR] n. m. I. Ánh sáng mặt trồi, ngày, ban ngày. Il fait jour: Tròi sáng rồi. Le jour se lève: Anh dưong bừng dậy. > Demi-jour: Anh sáng lờ mờ; Grand jour, plein jour: Giữa thanh thiên bạch nhật, giữa ban ngày. t> Beau comme le jour: Rất dep. Clair comme le jour: Rất sáng sủa, rất dễ hiểu. 2. Cách soi sáng, cách soi rọi. Faux jour: Một cách sai lầm, giả tạo. > Bóng Cách thức trình bày, cách thức xem xét (một vật, một nguòi). Je ne le connaissais pas sous ce jour: Tôi không quen vói nó theo cách dó. 3. Loc. Đồi, đồi sống, dơi nguòi: Voir le jour: Chào dòi, ra dõi. Donner le jour à un enfant: Cho dứa bé ra dõi, sinh ra mót dứa con. > Bóng Livre qui voit le jour: Cuốn sách ra dơi. 4. Bóng Au jour, au grand jour: Mọi nguòi đều thấy, đều biết, công khai giữa ban ngày. II. cửa thông ánh sáng, chỗ ánh sáng xuyên qua. Cửa sổ, cửa thông ánh sáng. Jours ménagés dans les murs d’un bâtiment: Bố trí các cửa thòng ánh sáng ở tường của tòa nhà. 2. Lỗ rua (trên vải). Mouchoir à jours: Khăn tay rua. 3. A jour: Chỗ dọi ánh sáng, kẽ hở, lỗ hở. Clochers à jour des cathédrales gothiques: Tháp chuông có chỗ dọi ánh sáng trong các nhà thờ gô tích. 4. Se faire jour: Dần dần sáng tỏ, dần dần bộc lộ ra. Une vérité qui se fait jour: Sự thát dần dần bộc lộ ra. III. Ngày. En décembre, les jours sont courts: Tháng mưòi hài thì ngày ngắn. 2. Ngày. Les sept jours de la semaine: Tuần lễ bảy ngày. Jours fériés: Ngày nghỉ lề. Jour civil: Ngày thường. t> . THIÊN Jour solaire vrai: Ngày mặt trơi thực sự. -Jour solaire moyen: Ngày mặt trồi trung bình. -Jour sidéral: Ngày thiên văn. 3. Ngày. Jour de pluie: Ngày mưa. Les beaux jours: Những ngày dẹp tròi. Etre dans un bon, un mauvais jour: Ngày tốt, ngày lành; ngày vui vè, ngày xấu, ngày bực mình. Vivre au jour le jour: Lần hồi ngày một, dều đặn, tuần tự. Bóng Ngày nào hay ngày ấy, không lo nghĩ dến ngày mai. > Absol. Ngày tiện cho ai, ngày mà ai có thể tiếp đuọc. Son jour est le lundi: Thứ hai là ngày ông (bà) ấy có thể tiếp đưọc. 4. Ngày. Un jour: Một ngày nào dó, một lúc nào đó, một ngày' kia. Passez donc me voir un jour: Vậy lúc nào đó hãy dến gặp tôi nhé. Un de ces jours: sắp có ngày, sẽ có mật ngắy. Un jour ou l’autre: Ngày này hay ngày nọ, ngày nào dó. t> A jour: Chính xác, đều đặn, đúng ngày, cập nhật, ngày nào xong ngày ây. Avoir des registres à jour: Có sổ sách chính xác. Mettre ses comptes à jour: Tính toán ngày nào xong ngày ấy. 5. Hiện nay, hiện tại. C’est au goût du jour: Theo mốt hiên nay. Plur. De nos jours: Thơi nay, đồi nay. 6. Plur. Đồi sông, đồi nguòi. Ses jours sont comptés: Đời nó đã dưọc dinh doạt; nó chang còn sống dưọc bao lâu.