TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kleptomanie

ĂN CẮP

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

kleptomanie

kleptomanie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Tâm Lý

Kleptomanie

[VI] ĂN CẮP (xung động)

[FR] Kleptomanie

[EN]

[VI] Khuynh hướng bệnh hoạn không chống lại được ám ảnh xung động ăn cắp. Thường lấy cắp không thận trọng, không có ý đồ trước, vật lấy cắp chẳng có lợi ích gì, và nhiều khi vẫn là thứ đồ vật đó; Có khi lấy cắp rồi đem cho người khác; hoặc tích trữ lại (collectionnisme).

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

kleptomanie

kleptomanie hay cleptomanie [kleptomani] n. f. Xung động ăn cắp.