là
là [la] adv. I. 1. Noi ấy, noi khấc, noi kia, ở kia, chỗ kia, đàng kia, đàng ấy. Ici il pleut, là il fait beau: Ở dây tròi mua, Ở kia trời nắng. 2. Lúc đó, lúc ấy. C’est là qu’il a mentionné votre nom: Đúng lúc dó nó nêu tên anh ra. 3. Điểm đó, điểm ây. Tenez- vous-en là: Các anh hãy nhớ lấy diểm dó. En venir là: Phải dến nưóc ấy. 4. Etre là: Có mặt ở đấy, có mặt. Est-ce qu’un tel était là?: Có nguôi nào dó ờ dấy chua? > Thân Être un peu là: Tỏ cho nguòi khác thấy mình là quan trọng. Il est là, et un peu là: Ồng ta dã có mặt và tò cho nguòi khác thấy mình là quan trọng, n. C’est là que je vais: Đó là noi tôi đi đến. Là où il est: Noi ông ta có mặt. m. C’est là votre meilleure rôle: Đấy chính là vai trồ tốt nhất của anh. -Ce cas-là: Cái truồng họp đó. IV. > De la: Từ chỗ đó, do đó, vì lẽ đó. -Il est un peu menteur, mais de là à penser qu’il est malhonnête, il y a loin: Anh ta cỏ dối trá chút ít, nhung tù chỗ đó mà nghĩ rằng anh ta là kè gian dối thì không dúng. > D’ici là: Từ đây đến đó, từ nay đến lúc ấy. Nous nous verrons lundi; d’ici là, téléphonez-moi: Thú hai chúng ta sẽ gặp nhau, tù nay dến dó hãy gọi diện thoại cho tôi nhé. > De-ci de-là, cà et là: Chỗ này, chỗ khấc; lúc này lúc khấc; noi này noi khác, đây đó. > Loin de là: Xa noi ấy lắm. Bóng Trái lại. Je ne pense pas qu’il ait raison, loin de là: Toi không nghĩ là anh ta có lý, mà trái lại. > Par la: Qua đó, bằng con đuòng đó, theo cách đó. Il est passé par là: Nó dã qua bằng con duòng đó. Quelque part par là: Đâu dó quanh dây. -Bóng Qu’entendez vous par là?: Qua dó các anh hiểu nhu thế nào? > Jusque-là: Đến chỗ ấy, đến lúc ấy. V. Là-bas: ơ chỗ duói kìa. > Là-haut: o chỗ trên kia. > Là-dessus, là-dessous, là-dedans' o phía trên kia, ỏ phía duóỉ kia, ỏ trong kia. VL inter). Thôi nào!. Là, tout doux!: Thôi nào! Nhẹ chú! La HOÁ Ký hiệu của lanthan.