TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

lèpre

Leprosy

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Hansen's disease :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

lèpre

Lepra

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Hansen-Krankheit:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

lèpre

lèpre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

maladie de Hansen:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Mur recouvert de lèpre

Bức tường dẫy vết loang lổ sần sùi.

Une lèpre morale

Một thói xấu về dạo dức lây lan như bệnh hủi.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Lèpre,maladie de Hansen:

[EN] Leprosy, Hansen' s disease :

[FR] Lèpre, maladie de Hansen:

[DE] Lepra, Hansen-Krankheit:

[VI] bệnh cùi (hủi) thể hiện ở da và gây ảnh hưởng đến dây thần kinh, lây truyền qua tiếp xúc trực tiếp. Thời kỳ ủ bệnh là từ 1-30 năm.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

lèpre

lèpre [lepR] n. f. 1. Bệnh phong, bênh hủi. 2. Bóng Các vết loang lổ sần sùi. Mur recouvert de lèpre: Bức tường dẫy vết loang lổ sần sùi. 3. Bóng Thói xấu lan dần, cái xấu lây lan như bệnh hủi. Une lèpre morale: Một thói xấu về dạo dức lây lan như bệnh hủi.