lèvre
lèvre [Ievr] n. f. I. ĩ. Môi. Lèvre supérieure: Môi trên. Lèvre inférieure: Môi dưói. 2. loc. Rire, dire qqch, etc. du bout des lèvres: Cưòi, nói v.v miễn cuông, lấy lệ, gưọng. Il approuve, mais du bout des lèvres: Ong ấy tán thành, nhưng miễn cưỡng. > Se mordre les lèvres: Cắn môi, bực mình. > Etre suspendu aux lèvres de qqn: Chăm chú nghe ai nói. > Il y a loin de la coupe aux lèvres: Từ hứa hẹn đến thực hiện cồn xa lắm. n. Par anal. ĩ. PHÂU Les lèvres d’une plaie: Miệng vết thưong, mép vết thưong. 2. GPHẰU Môi (của âm hộ). Grandes lèvres, petites lèvres: Môi lớn, môi nhó. 3. THỰC Cánh môi.