lancée
lancée [lõse] n. f. Sur sa lancée: Đang trên đà, theo da. Courir, continuer sur sa lancée: Chay theo dà, tiếp tục theo dà. Bóng 11 voulait améliorer le texte et, sur sa lancée, il l’a récrit entièrement: Anh ta muốn sửa lai bài viết cho hay hon, thế rồi sa dà, anh dã viết lại toàn bộ.
lancé,lancée
lancé, ée [lôse] adj. Nổi tiếng, họp thồi trang. Un artiste lancé: Một nghệ sĩ nổi tiếng.