TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

lancée

lancée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

lancé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Courir, continuer sur sa lancée

Chay theo dà, tiếp tục theo dà.

11 voulait améliorer le texte et, sur sa lancée, il l’a récrit entièrement

Anh ta muốn sửa lai bài viết cho hay hon, thế rồi sa dà, anh dã viết lại toàn bộ.

Un artiste lancé

Một nghệ sĩ nổi tiếng.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

lancée

lancée [lõse] n. f. Sur sa lancée: Đang trên đà, theo da. Courir, continuer sur sa lancée: Chay theo dà, tiếp tục theo dà. Bóng 11 voulait améliorer le texte et, sur sa lancée, il l’a récrit entièrement: Anh ta muốn sửa lai bài viết cho hay hon, thế rồi sa dà, anh dã viết lại toàn bộ.

lancé,lancée

lancé, ée [lôse] adj. Nổi tiếng, họp thồi trang. Un artiste lancé: Một nghệ sĩ nổi tiếng.