larguer
larguer [laRge] V. tr. [1] 1. HÁI Thả, buông, để cho đi. Larguer une amarre, une écoute: Thả dây buộc, thả dây lèo buồm. 2. HKHÔNG Larguer des bombes, des parachutistes: Thả bom, thả dù. 3. Dgian Ném, quang. Larguer ses vieilles affaires: Quắng chuyện cũ di. -Đuổi, tông cổ, bỏ roi. Elle a largué son petit ami: Bà ấy dã duổi nguôi bạn nhỏ của mình. Il s’est fait larguer de sa boîte: Ồng ấy dã bi sa thải.