latin,latine
latin, ine [latẽ, in] adj. và n. I. adj. 1. Gốc Latinh. 2. Thuộc La Mã cổ đại và các dân tộc La Mã hóa. Coutumes, villes latines: Phong tục, thành phố của La Mã cổ dại. Có liên quan đến tiếng Latinh. Littérature latine: Văn học Latinh. Thème latin: Bài dịch ngược sang tiếng La tinh. -Le Quartier latin: Khu phố Latinh. > Eglise latine: Nhà thờ làm lễ bàng tiếng Latinh. 4. Nói ngôn ngữ hệ Latinh. Les peuples latins: Các dân tộc nói ngôn ngữ hệ Latinh. L’Amérique latine: Châu Mỹ Latinh. 5. HÁI Voile latine: Kiểu buồm Latinh. n. n. 1. Nguôi Latinh. 2. Nguôi thuộc dân tộc gốc Latinh. Les Latins: Những người gốc Latinh. Un tempérament de Latin: Tính cách người gốc Latinh. 3. n. m. Le latin: Tiếng Latinh. Le latin appartient bu groupe méditerranéen des langues indo-européennes:, Tiếng La tinh thuộc nhóm ngôn ngữ An-Au vùng Địa Trung Hải. Latin classique: Tiếng Latinh cổ diển. Latin ecclésiastique: Tiếng Latinh cúa Nhà thờ Cơ dốc giáo La Mã. Latin impérial: Tiếng Latinh thời Đế chế. -Bas latin: Tiếng Latinh thời Trung cổ. Latin populaire: Tiếng Latinh dàn dã. -Latin de cuisine: Tiếng Latinh bồi. > C’est à y perdre son latin: Không hiểu tí gì về việc đó.