TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

liante

liant

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

liante

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

II manque de liant

Ông ấy khó gần lắm.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

liant,liante

liant, ante [Ịjõ, õt] adj. và n. m. I. 1. Cũ Dẻo, mềm dẻo. > N. m. Ce bois manque de liant: Gỗ này thiếu độ dẻo. 2. n. m. HOẠ Chất hồ, chất keo (phủ lên mặt tranh). t> CGCHÍNH Chất gắn kết. Liant hydrocarboné: Nhựa đương. Liant hydraulique: Vữa thủy lực. II. Bóng Dễ kết bạn, dễ gần, quảng giao. > N. m. Tính dễ kết bạn, tính dễ gần, dê quảng giao. II manque de liant: Ông ấy khó gần lắm.