liant,liante
liant, ante [Ịjõ, õt] adj. và n. m. I. 1. Cũ Dẻo, mềm dẻo. > N. m. Ce bois manque de liant: Gỗ này thiếu độ dẻo. 2. n. m. HOẠ Chất hồ, chất keo (phủ lên mặt tranh). t> CGCHÍNH Chất gắn kết. Liant hydrocarboné: Nhựa đương. Liant hydraulique: Vữa thủy lực. II. Bóng Dễ kết bạn, dễ gần, quảng giao. > N. m. Tính dễ kết bạn, tính dễ gần, dê quảng giao. II manque de liant: Ông ấy khó gần lắm.