lier
lier [lje] V. tr. [1] I. Lier qqch. 1. Bó, buộc. Lier un fagot: Buộc bó củi. 2. Liên kết, nôi kết, dính vào nhau, gắn. La chaux et le ciment lient les pierres: Vôi và xi măng liên kết dá lại. Lier une sauce: Làm quánh nưóc xốt. > Par anal. Lier deux mots: Đọc nối vần. -NHẠC Hòa âm. II. Lier qqn. 1. Cột, trói. Lier qqn avec une corde: Trói ai bằng dây thừng. > Bóng Avoir les mains liées: Bị trói hai tay, làm cho bất lực. 2. Liên kết, gắn bó, nôi kết. Contrat qui lie l’employé à l’employeur: Họp dồng nối kết người làm thuê vói người di thuê nhân công. nL Đặt, lập, thiết lập (mối quan hệ giữa con người vói nhau). Lier amitié avec qqn: Thiết lập quan hệ tình bạn vói ai. Lier connaissance: Làm quen. Lier conversation avec qqn: Bắt chuyện vói ai. > r V. pron. Se lier d’amitié avec qqn: Làm quen với ai.