liqueur
liqueur [likœR] n. f. 1. Ruọu, ruợu mùi. L’anisette, le cherry, le curaçao sont des liqueurs: Rượu anizét, rượu cherry, ruọu quyraxô là các loại rượu mùi. Liqueurs apéritives, digestives: Rượu mùi khai vị, rượu mùi giúp cho tiêu hóa. -Vin de liqueur. Ruọu vang ngọt. > Par ext. Ruợu tiêu cơm, thuốc tiêu hóa. Proposer des liqueurs après un repas: Đề nghị uống thuốc tiêu hóa sau bũa ăn. 2. Cũ Chất lỏng, chất nuóc. " Traité de l’équilibre des liqueurs" , de Pascal: " Luận về sự cân bằng của các chất lỏng" , của Pascal. > Mói HÓA Dược Dung dịch, thuốc nuóc. Liqueur de Fehling: Dung dịch Fehling.