TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

liqueur

liquor

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

liqueur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

liqueur

Loesung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Likoer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

liqueur

liqueur

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

"Traité de l’équilibre des liqueurs", de Pascal

"Luận về sự cân bằng của các chất lỏng", của Pascal.

Liqueur de Fehling

Dung dịch Fehling.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

liqueur /SCIENCE,ENG-MECHANICAL/

[DE] Loesung

[EN] liquor

[FR] liqueur

liqueur /BEVERAGE/

[DE] Likoer

[EN] liqueur

[FR] liqueur

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

liqueur

liqueur [likœR] n. f. 1. Ruọu, ruợu mùi. L’anisette, le cherry, le curaçao sont des liqueurs: Rượu anizét, rượu cherry, ruọu quyraxô là các loại rượu mùi. Liqueurs apéritives, digestives: Rượu mùi khai vị, rượu mùi giúp cho tiêu hóa. -Vin de liqueur. Ruọu vang ngọt. > Par ext. Ruợu tiêu cơm, thuốc tiêu hóa. Proposer des liqueurs après un repas: Đề nghị uống thuốc tiêu hóa sau bũa ăn. 2. Cũ Chất lỏng, chất nuóc. " Traité de l’équilibre des liqueurs" , de Pascal: " Luận về sự cân bằng của các chất lỏng" , của Pascal. > Mói HÓA Dược Dung dịch, thuốc nuóc. Liqueur de Fehling: Dung dịch Fehling.