litière
litière [litjeR] n. f. I. 1. Rom rác độn chuồng (cho súc vật nằm). > Bóng Faire litière de qqch: Coi khinh, coi thường cái gì, coi cái gì như rom như rác. Nous faisons litière de tels préjugés: Chúng tôi coi khinh những dinh kiến kiểu như vậy. 2. THÔ Lóp mùn nhân tạo trong rừng (gồm cấc cành lá cồn lại trên mặt đất sau khi chặt rừng). IL cổ Kiệu song loan.