TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

litière

L layer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

forest litter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

litter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

litter layer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

oi soil horizon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

litière

organische Auflage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

litière

litière

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Nous faisons litière de tels préjugés

Chúng tôi coi khinh những dinh kiến kiểu như vậy.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

litière /SCIENCE,FORESTRY/

[DE] organische Auflage

[EN] L layer; forest litter; litter; litter layer; oi soil horizon

[FR] litière

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

litière

litière [litjeR] n. f. I. 1. Rom rác độn chuồng (cho súc vật nằm). > Bóng Faire litière de qqch: Coi khinh, coi thường cái gì, coi cái gì như rom như rác. Nous faisons litière de tels préjugés: Chúng tôi coi khinh những dinh kiến kiểu như vậy. 2. THÔ Lóp mùn nhân tạo trong rừng (gồm cấc cành lá cồn lại trên mặt đất sau khi chặt rừng). IL cổ Kiệu song loan.