loger
loger [b3ej I. V. intr. [15] ỏ, trọ. Loger en meublé: Ờ nhà có sẵn đồ dạc. n. V. tr. 1. Cho trọ, cho ở. Loger un ami: Cho bạn ở trọ. > Chứa được, cho trọ được. Hôtel qui peut loger cent personnes: Khách sạn có thể cho mót trăm ngưòi trọ dưọc. 2. Đặt, để, cho vào, tống vào. Loger des affaires dans un placard: Cho dồ dạc vào trong tủ hốc tường.