TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

louve

fyke net

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

louve

Bügelsack

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Garnreuse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Korb

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Spannreuse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

louve

louve

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

loup

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

verveux

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le petit du loup est le louveteau

Sói con gọi là le louveteau.

Loup au fenouil

Món cá sói nấu thìa là.

Loup de mer

Sói biển, thủy thủ dày dạn.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

louve,verveux /FISCHERIES/

[DE] Bügelsack; Garnreuse; Korb; Spannreuse

[EN] fyke net

[FR] louve; verveux

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

louve

louve [luv] n. f. 1. Chó sói cái. 2. KỸ vấu kẹp.

loup,louve

loup, louve [lu, luv] n. 1. Chó sói. Le petit du loup est le louveteau: Sói con gọi là le louveteau. 2. loc. Bóng Faim de loup: Đói cần cào. -Marcher à pas de loup: Bưóc nhe như chó sói, di rón rén, bưóc di không tiếng đông. -Etre connu comme le loup blanc: Ai chang biết, rất quen thuộc. -La faim fait sortir le loup du bois: Đói dầu gối phâi bò. -Elle a vu le loup: Cô ta dã biết mùi dời. -Hurler avec les loups: Đì vói ma mặc áo giấy. -Quand on parle du loup, on en voit la queue: Thiêng thật, vừa nhắc tói dã đến ngay. -L’homme est un loup pour l’homme: Người vói nguôi là chó sói. > Un jeune loup: Một con sói non, môt người trế tuổi đầy tham vọng. 3. Thân Mon (petit) loup: Sói con bé bỏng của tôi (tiếng âu yếm). 4. Loup marsupial: Chó sói có túi. 5. Cá sói. Loup au fenouil: Món cá sói nấu thìa là. 6. Thân Loup de mer: Sói biển, thủy thủ dày dạn. 7. Mặt nạ nhung đen (hội hóa trang). 8. KỸ Chỗ hỏng, khuyết tật.