louve
louve [luv] n. f. 1. Chó sói cái. 2. KỸ vấu kẹp.
loup,louve
loup, louve [lu, luv] n. 1. Chó sói. Le petit du loup est le louveteau: Sói con gọi là le louveteau. 2. loc. Bóng Faim de loup: Đói cần cào. -Marcher à pas de loup: Bưóc nhe như chó sói, di rón rén, bưóc di không tiếng đông. -Etre connu comme le loup blanc: Ai chang biết, rất quen thuộc. -La faim fait sortir le loup du bois: Đói dầu gối phâi bò. -Elle a vu le loup: Cô ta dã biết mùi dời. -Hurler avec les loups: Đì vói ma mặc áo giấy. -Quand on parle du loup, on en voit la queue: Thiêng thật, vừa nhắc tói dã đến ngay. -L’homme est un loup pour l’homme: Người vói nguôi là chó sói. > Un jeune loup: Một con sói non, môt người trế tuổi đầy tham vọng. 3. Thân Mon (petit) loup: Sói con bé bỏng của tôi (tiếng âu yếm). 4. Loup marsupial: Chó sói có túi. 5. Cá sói. Loup au fenouil: Món cá sói nấu thìa là. 6. Thân Loup de mer: Sói biển, thủy thủ dày dạn. 7. Mặt nạ nhung đen (hội hóa trang). 8. KỸ Chỗ hỏng, khuyết tật.