TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

mâtin

mâtin

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Fraîcheur matinale

Sự mát mè buổi sáng.

Etre matinal

Là người dậy sớm.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mâtin

mâtin [matẽ] n. m. Chó ngao.

mâtin

mâtin, e [mate, in] n. Thân Nguôi tinh ranh láu lỉnh. > Cũ interj. Mâtinl: Ua! Lạ nhỉ! matinal, ale, aux [matinal, o] adj. 1. Thuộc về buổi sáng. Fraîcheur matinale: Sự mát mè buổi sáng. 2. Dậy sớm. Etre matinal: Là người dậy sớm.