méplat,méplate
méplat, ate [mepla, at] adj. và n. m. I. adj. Học Mỏng. Planche méplate: Tấm ván mỏng. MT Lignes méplates: Đuòng mỏng (tạo nên bưóc chuyển tù bình diện này sangj bình diện khác). II. n. m. 1. Mặt bằng phang. 2. Chỗ phang (ở cơ thể). Méplats des joues: Chỗ phẩng ở má. > KÏ Mặt phang (trên một cạnh, trên mặt trồn của vật).