méridien,méridienne
méridien, ienne [meRÎdjë, jen] adj. và n. I. adj. 1. Văn Thuộc buổi trưa. > THIÊN Plan méridien d’un lieu: Mặt phang kinh tuyến một noi. 2. Thuộc mặt phang kinh tuyến. Học Hauteur méridienne d’un astre: Chiều cao của một thiên thể khi nằm trên mặt phang kinh tuyến (noi có nguôi quan sát). > Lunette méridienne: Kính c kinh tuyến, n. n. m. 1. Kinh tuyến. Méridien d’origine: Kinh tuyến gốc (kinh tuyến Greenwich). 2. LÝ Méridien magnétique d’un lieu: Kinh tuyến từ. ni. n. f. 1. Giấc ngủ trưa. 2. Ghế dài lưng chếch (nằm ngủ trưa). 3. THIÊN Méridienne d’un lieu: Đường chính ngọ. méridional, ale, aux [meRidjonal, o] adj. và n. 1. Thuộc miền Nam. Partie méridionale de la France: Miên Nam nưóc Pháp. 2. Thuộc miền Nam, của người miền Nam (nước Pháp). Accent méridional: Giọng miền Nam. > Subst. Les Méridionaux: Ngưòi miền Nam (nưóc Pháp). -mérie V. -mềre.