métier
métier [metje] n. m. I. 1. Nghề, nghề nghiệp (để kiếm sống). Le métier de menuisier: Nghề thợ mộc. Apprendre un métier: Học một nghề. Corps de métier: Doàn thế nghề nghiệp. 2. Nghề (loại lao động). Ecrivain qui connaît bien son métier: Nhà văn giỏi nghề. Un métier fatigant, bien rétribué, dangereux: Nghề nặng nhọc, nghề dưọc trá thù lao nhiều, nghề nguy hiềm. Un homme du métier: Người có tay nghề, ngưòi thạo viêc, người có chuyên môn, chuyên gia. > Prov. 11 n’y a pas de sot métier: Mọi nghề đều đáng quí. Tay nghề. Cet acteur a du métier: Diễn viên có tay nghề. II. KỸ Máy dệt. Métier à tisser: Máy dệt. > Khung. Métier à broder: Khung thêu. > Loc. Bóng " Vingt fois sur le métier remettez votre ouvrage" (Boileau): " Hãy làm di làm lại cho cẩn thận" .