TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

métier

metier

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

métier

Metier

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

métier

métier

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Cet acteur a du métier

Diễn viên có tay nghề.

Métier à tisser

Máy dệt.

Métier à broder

Khung thêu.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

métier /FISCHERIES/

[DE] Metier

[EN] metier

[FR] métier

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

métier

métier [metje] n. m. I. 1. Nghề, nghề nghiệp (để kiếm sống). Le métier de menuisier: Nghề thợ mộc. Apprendre un métier: Học một nghề. Corps de métier: Doàn thế nghề nghiệp. 2. Nghề (loại lao động). Ecrivain qui connaît bien son métier: Nhà văn giỏi nghề. Un métier fatigant, bien rétribué, dangereux: Nghề nặng nhọc, nghề dưọc trá thù lao nhiều, nghề nguy hiềm. Un homme du métier: Người có tay nghề, ngưòi thạo viêc, người có chuyên môn, chuyên gia. > Prov. 11 n’y a pas de sot métier: Mọi nghề đều đáng quí. Tay nghề. Cet acteur a du métier: Diễn viên có tay nghề. II. KỸ Máy dệt. Métier à tisser: Máy dệt. > Khung. Métier à broder: Khung thêu. > Loc. Bóng " Vingt fois sur le métier remettez votre ouvrage" (Boileau): " Hãy làm di làm lại cho cẩn thận" .