TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

maître

master

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

maître

Chefinstanz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

maître

maître

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

maîtresse

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

On ne peut servir deux maîtres à la fois

Người ta không thế phục vụ hai ông chủ cùng một lúc. 2.

Le temps est un grand maître

Thòi gian là một ngưòi thầy vĩ dại.

Maître tailleur

Thợ cả cắt may.

Les grands maîtres de la peinture

Những bậc thầy vĩ dại về hội hoa.

Cher Maître

Thưa thầy kính mến.

Poutre maîtresse

Cái rầm chủ.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

maître,maîtresse

maître, maîtresse [metR, metREs] n. và adj. I. n. 1. Chủ, chủ nhân, người có quyền. On ne peut servir deux maîtres à la fois: Người ta không thế phục vụ hai ông chủ cùng một lúc. 2. Chủ, chủ sở hữu. Le chien aime son maître: Con chó yêu chủ của nó. Voiture de maître: Xe có người lái. 3. Maître de maison: Chủ nhà. Une maîtresse de maison achevéel: Một bà chủ nhà chu đáo. 4. loc. Etre (le) maître de faire qqch: Tự do làm cái gì. -Etre son maître: Chỉ phụ thuộc vào chính mình. -Etre maître de soi: Tự chủ. -Se rendre maître de qqch, de qqn: Chiếm lâ' y, choán lấy, làm chủ ai, cái gì. 5. Người chỉ huy, cầm đầu. Maître de ballet, de chapelle, des cérémonies: Ngưòi chí huy múa ba lê, người quản ca (ở nhà thờ), viên chủ tế. Maître d’ hôtel: Bếp truởng (khách sạn). > HÀI Premier maître, quartier-maỉtre, maître d’équipage: Thượng sĩ, hạ sĩ (hải quân), cai thủy thủ. > XDỰNG Maître d’œuvre: Chủ thi công công trình. -Maître de 1’ouvrage: Chủ công trình. 6. Thầy, thầy giáo. Lỗithỉri Maître d’école: Thầy giáo. -Maître de conférences: Phó giáo sư đại học. -Maître d’armes: Thầy dạy môn đâu kiếm. -Bóng Le temps est un grand maître: Thòi gian là một ngưòi thầy vĩ dại. 7. cố Thợ cả. Maître tailleur: Thợ cả cắt may. -Bóng Passer maître en qqch: Giỏi bậc thầy về cái gì. 8. Thầy dạy nghề, sư phụ. Œuvre d’atelier non signée par le maître: Tác phẩm ở xưởng vẽ không dưọc thầy dạy ký. -Le Maître de Moulins: Nghệ sĩ sáng tạo những chiếc cối xay. Le Maître de la légende de sainte Ursule: Nghệ sĩ của các truyền thuyết về bà thánh Ursule. 9. Bậc thầy, tài năng. Les grands maîtres de la peinture: Những bậc thầy vĩ dại về hội hoa. 10. Luật sư, thầy cãi. > Thầy (gọi nhà văn, nghệ sĩ nổi tiếng). Cher Maître: Thưa thầy kính mến. II. adj. 1. Maîtresse femme: Một phụ nữ cương nghị. 2. XDỊTNG Chủ, chính. Poutre maîtresse: Cái rầm chủ. 3. Trội, át, nổi nhất. La qualité maîtresse de qqn: Phẩm chất nổi nhất của ai. Carte maîtresse: Con bài lớn nhất. '

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

maître /IT-TECH/

[DE] Chefinstanz

[EN] master

[FR] maître