maître,maîtresse
maître, maîtresse [metR, metREs] n. và adj. I. n. 1. Chủ, chủ nhân, người có quyền. On ne peut servir deux maîtres à la fois: Người ta không thế phục vụ hai ông chủ cùng một lúc. 2. Chủ, chủ sở hữu. Le chien aime son maître: Con chó yêu chủ của nó. Voiture de maître: Xe có người lái. 3. Maître de maison: Chủ nhà. Une maîtresse de maison achevéel: Một bà chủ nhà chu đáo. 4. loc. Etre (le) maître de faire qqch: Tự do làm cái gì. -Etre son maître: Chỉ phụ thuộc vào chính mình. -Etre maître de soi: Tự chủ. -Se rendre maître de qqch, de qqn: Chiếm lâ' y, choán lấy, làm chủ ai, cái gì. 5. Người chỉ huy, cầm đầu. Maître de ballet, de chapelle, des cérémonies: Ngưòi chí huy múa ba lê, người quản ca (ở nhà thờ), viên chủ tế. Maître d’ hôtel: Bếp truởng (khách sạn). > HÀI Premier maître, quartier-maỉtre, maître d’équipage: Thượng sĩ, hạ sĩ (hải quân), cai thủy thủ. > XDỰNG Maître d’œuvre: Chủ thi công công trình. -Maître de 1’ouvrage: Chủ công trình. 6. Thầy, thầy giáo. Lỗithỉri Maître d’école: Thầy giáo. -Maître de conférences: Phó giáo sư đại học. -Maître d’armes: Thầy dạy môn đâu kiếm. -Bóng Le temps est un grand maître: Thòi gian là một ngưòi thầy vĩ dại. 7. cố Thợ cả. Maître tailleur: Thợ cả cắt may. -Bóng Passer maître en qqch: Giỏi bậc thầy về cái gì. 8. Thầy dạy nghề, sư phụ. Œuvre d’atelier non signée par le maître: Tác phẩm ở xưởng vẽ không dưọc thầy dạy ký. -Le Maître de Moulins: Nghệ sĩ sáng tạo những chiếc cối xay. Le Maître de la légende de sainte Ursule: Nghệ sĩ của các truyền thuyết về bà thánh Ursule. 9. Bậc thầy, tài năng. Les grands maîtres de la peinture: Những bậc thầy vĩ dại về hội hoa. 10. Luật sư, thầy cãi. > Thầy (gọi nhà văn, nghệ sĩ nổi tiếng). Cher Maître: Thưa thầy kính mến. II. adj. 1. Maîtresse femme: Một phụ nữ cương nghị. 2. XDỊTNG Chủ, chính. Poutre maîtresse: Cái rầm chủ. 3. Trội, át, nổi nhất. La qualité maîtresse de qqn: Phẩm chất nổi nhất của ai. Carte maîtresse: Con bài lớn nhất. '