maintenant
maintenant [m?t(a)nõ] adv. 1. Bây giơ, hiện nay, hiện thòi, lúc này, ngày nay. Je n’ai pas le temps maintenant: Hiện thòi tôi không có thời gian. > Loc. conj. Maintenant que: Giơ đây, nay mà. Maintenant qu’il est en vacances, il se repose: Giờ dây nó dang nghi hè, nó dưọc nghi ngoi. 2. Je te dis mon avis, maintenant tu en feras à ta guise: Tôi nói cho anh ý kiến của tôi, nhưng dù sao thì anh cứ làm theo ý mình.