maintenir
maintenir [mẽt(a)nÌR] V. tr. [39] 1. Giữ vững, giữ chắc. Cette barre maintient la charpente: Cái thanh này giữ chắc sưòn nhà. 2. Duy trì, giữ gìn, bảo vệ. Maintenir la température constante: Duy trì nhiệt dộ không dổi. Maintenir l’ordre public: Giữ gìn trật tự công cộng. > V. pron. Giữ vững. Sa santé se maintient: Sức khỏe nó vẫn ổn dinh. 3. Khẳng định, bảo lưu, giữ nguyên. Je maintiens que cela est vrai: Tôi khang dinh rằng diều dó là có thật.