maintien
maintien [mêtjê] n. m. 1. Thái độ, bộ điệu, bộ tịch, dáng điệu, cử chỉ, tư thế. Avoir un maintien modeste, étudié: Có thái dộ khiêm tốn, có thái độ không tự nhiên. Prendre des leçons de maintien: Học các bài về tư thế. 2. Sự giữ vững, sự duy trì. Maintien de l’ordre: Sự duy trì trật tự.