TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

maintien

holding

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

maintien

Warmhalten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

maintien

maintien

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Maintien de l’ordre

Sự duy trì trật tự.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

maintien /INDUSTRY-METAL/

[DE] Warmhalten

[EN] holding

[FR] maintien

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

maintien

maintien [mêtjê] n. m. 1. Thái độ, bộ điệu, bộ tịch, dáng điệu, cử chỉ, tư thế. Avoir un maintien modeste, étudié: Có thái dộ khiêm tốn, có thái độ không tự nhiên. Prendre des leçons de maintien: Học các bài về tư thế. 2. Sự giữ vững, sự duy trì. Maintien de l’ordre: Sự duy trì trật tự.