manomètre
manomètre [manometR] n. m. KĨ Áp kế. Manomètre à liquide, manomètre métallique: Áp kế dùng chất lông, áp kế dùng kim loại. Les baromètres sont des manomètres qui mesurent la pression de l’air atmosphérique: Khí áp kế (phong vũ biểu) là áp kế do áp suất không khí trong khí quyển. manométrie [manometRi] n. f. LÝ Phép đo áp. manométrique [manometRÍk] adj. KĨ Đo áp. manoque [manok] n. f. 1. Mớ lá thuôc lá. 2. HÁI Mớ sọi thừng chão bằng gai dầu. manostat [manosta] n. m. KỴ Cái đẳng áp, ổn áp.