TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

manqué

manqué

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

manquée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Moule à manqué

Khuôn bánh phết mứt.

Un comédien, cuisinier, etc. manqué

Một diễn viên, một dầu bếp bất túc, dở dang.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

manqué

manqué [môkej n. m. BÊP Bánh ngọt phết mứt. Moule à manqué: Khuôn bánh phết mứt.

manqué,manquée

manqué, ée [mõke] adj. 1. Không thành công, bất thành. 2. Cũ Hỏng, thất bại, bỏ cuộc, dở dang. c> Mói Un comédien, cuisinier, etc. manqué: Một diễn viên, một dầu bếp bất túc, dở dang. c> Garçon manqué: Gái dở trai, con gái cư xử, ăn mặc như con trai. PHTÂM Acte manqué: Hành vi bất thành (hiện tượng quên tên, lẫn lộn kỷ niệm, đọc nhịu, viết sai, lóng ngóng...).