TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

manuelle

manuel

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

manuelle

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Habileté manuelle

Sự khéo tay.

Un manuel, une manuelle. Les manuels et les intellectuels

Những người lao dộng chân tay và những người trí thức.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

manuel,manuelle

manuel, elle [manqsl] adj. và n. 1. Làm băng tay. Travail manuel: Công việc làm bằng tay; lao động chân tay; thủ công. t> Thuộc về tay. Habileté manuelle: Sự khéo tay. 2. Travailleur manuel: Người lao động chân tay..> Subst. Un manuel, une manuelle. Les manuels et les intellectuels: Những người lao dộng chân tay và những người trí thức.