Pháp
marbré
marbrée
Bois marbré
Gỏ có vân dá.
Un beau marbré
Một vật dẹp đẽ có văn như cẩm thạch.
marbré,marbrée
marbré, ée [maRbRe] adj. và n. m. Có vân đá, có vân như cẩm thạch. Bois marbré: Gỏ có vân dá. -N. m. Un beau marbré: Một vật dẹp đẽ có văn như cẩm thạch. > Bóng Peau marbrée de coups: Da lằn vết đồn roi.