TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

marché

marché

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Marché au poisson, aux fleurs

Chơ cá, chơ hoa.

Les grandes villes sont en général des marchés importants

Các thành phố lớn nói chung đều là những trung tâm thương mại quan trọng. 4.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

marché

marché [maRje] n. m. 1. Chợ. Marché au poisson, aux fleurs: Chơ cá, chơ hoa. 2. Phiên chợ. Le marché a lieu tous les mardis: Phiên chợ hop vào các ngày thứ ba. > Faire son marché: Đi chợ, đi mưa bán. 3. Trung tâm thương mại, nơi mua bán sầm uất. Les grandes villes sont en général des marchés importants: Các thành phố lớn nói chung đều là những trung tâm thương mại quan trọng. 4. Thị truờng (tiêu thụ), đầu ra. Industries concurrentes qui se disputent un marché: Những ngành còng nghìêp canh tranh giành nhau thị trường. > Etude de marché: Sự nghiên cứu thị trường. > Marché commun: Thị trường chung (châu Âu). 5. Thị trương; sự giao dịch, mua bán. Le marché du sucre: Sự giao dịch mua bán đường. ■ Le marché du travail: Thị trường lao dộng. > TÀI Marché financier: Thị trường tài chính. Marché monétaire: Thị trường tiền tệ. -Marché libre: Thị trưbng tự do. > Marché noir: Chơ den. > Economie de marché: Nền kinh tế thị truờng. 6. Sự thỏa thuận mua bán, giao kềo. Conclure un marché: Ký kết giao kèo. -Mettre à qqn le marché en main: Bắt ai phải chấp nhận hoặc từ chối bản giao kềo có sẵn. -Loc. Thân Par-dessus le marché: vả lại, hơn thê nữa, và lại cồn, thêm vào đó, ngoài ra. > TÀI Marché à terme: Giao kềo mua bán chịu trả theo kỳ hạn. Marché à prime: Sự mua bán có đặt cọc. Marché ferme: Sự mua đứt bán đoạn. 7. Sự thỏa thuận, thỏa uớc. 8. (A) bon marché: Rẻ tiền, giá hơi, giá rẻ. Acheter qqch à bon marché: Mua dưọc cái gì với giá hời. Des denrées bon marché: Thực phấm giá rể. > Faire bon marché d’une chose: Coi rẻ cái gì, không chú trọng đến.