marché
marché [maRje] n. m. 1. Chợ. Marché au poisson, aux fleurs: Chơ cá, chơ hoa. 2. Phiên chợ. Le marché a lieu tous les mardis: Phiên chợ hop vào các ngày thứ ba. > Faire son marché: Đi chợ, đi mưa bán. 3. Trung tâm thương mại, nơi mua bán sầm uất. Les grandes villes sont en général des marchés importants: Các thành phố lớn nói chung đều là những trung tâm thương mại quan trọng. 4. Thị truờng (tiêu thụ), đầu ra. Industries concurrentes qui se disputent un marché: Những ngành còng nghìêp canh tranh giành nhau thị trường. > Etude de marché: Sự nghiên cứu thị trường. > Marché commun: Thị trường chung (châu Âu). 5. Thị trương; sự giao dịch, mua bán. Le marché du sucre: Sự giao dịch mua bán đường. ■ Le marché du travail: Thị trường lao dộng. > TÀI Marché financier: Thị trường tài chính. Marché monétaire: Thị trường tiền tệ. -Marché libre: Thị trưbng tự do. > Marché noir: Chơ den. > Economie de marché: Nền kinh tế thị truờng. 6. Sự thỏa thuận mua bán, giao kềo. Conclure un marché: Ký kết giao kèo. -Mettre à qqn le marché en main: Bắt ai phải chấp nhận hoặc từ chối bản giao kềo có sẵn. -Loc. Thân Par-dessus le marché: vả lại, hơn thê nữa, và lại cồn, thêm vào đó, ngoài ra. > TÀI Marché à terme: Giao kềo mua bán chịu trả theo kỳ hạn. Marché à prime: Sự mua bán có đặt cọc. Marché ferme: Sự mua đứt bán đoạn. 7. Sự thỏa thuận, thỏa uớc. 8. (A) bon marché: Rẻ tiền, giá hơi, giá rẻ. Acheter qqch à bon marché: Mua dưọc cái gì với giá hời. Des denrées bon marché: Thực phấm giá rể. > Faire bon marché d’une chose: Coi rẻ cái gì, không chú trọng đến.