marchand,marchande
marchand, ande [maRja, ãd] n. và adj. I, n. Nguòi mua đi bán lại kiếm lòi, ngưbi buôn bán, nhà buôn, thưong gia, lái buôn. Marchand en gros, au détail: Người bán buôn (bán sỉ), người bán lề. > Marchand de biens: Người buôn bán dất dai, bất dộng sản. > Khinh Marchand de soupe: Chủ tiệm àn tồi. Bóng Nguòi lý tài, nguòi ham làm tiền, trục lọi. n. adj. Thuộc buôn bán, thưong mại. Valeur, denrée marchande: Giá trị thương mại, hàng hóa. Prix marchand: Giá buôn. Qualité marchande: Chất lượng loại thường, loại hàng chợ. > Rue marchande: Phố buôn bán. > Marine marchande: Đội thương thuyền, dội tàu buôn.